TT | Mục | Hướng dẫn | Ví dụ |
---|---|---|---|
I. | Thông tin thí sinh | ||
1 | Số phiếu: | - Phần này các thí sinh không ghi, đây là phần ghi của cán bộ tuyển sinh của Phân hiệu. | ![]() |
2 | Họ tên thí sinh | - Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu. | NGUYỄN THANH HOA |
Giới tính: | - Nam ghi: 0; Nữ ghi: 1 | ![]() |
|
3 | Ngày, tháng, năm sinh: (dd/mm/yy) | - Ghi đúng như giấy khai sinh; - Nếu ngày tháng năm nhỏ hơn 10 thì ghi thêm số 0 phía trước; - Phần năm sinh chỉ viết 2 số cuối. |
![]() |
4 | Nơi sinh (tỉnh, TP): | - Chỉ cần ghi tên tỉnh hoặc thành phố nơi sinh ra. Nếu sinh ở nước ngoài thì chỉ cần ghi tên nước bằng tiếng Việt. | Đà Nẵng |
5 | Dân tộc: | - Ghi đúng như giấy khai sinh. | Kinh |
6 | Tôn giáo: | - Ghi tôn giáo, nếu không theo tôn giáo nào ghi không | Không |
7 | CMND/ Thẻ CCCD: | - Ghi đúng 9 chữ số như trên CMTND mẫu cũ - Ghi đúng 12 chữ số như trên CMTND (mẫu mới) hoặc thẻ căn cước công dân. |
201616211 |
9 | Nơi cấp: | - Ghi nơi cấp trên CMND/ Thẻ CCCD | CA Đà Nẵng |
10 | Ngày cấp: | - Ghi ngày cấp trên CMND/ Thẻ CCCD | 201616211 |
11 | Hộ khẩu thường trú | - Ghi rõ số nhà, đường, xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố). | Số 16, đường Hà Huy Tập, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
12 | Địa chỉ liên lạc và gửi giấy báo: | - Ghi rõ tên người nhận, số nhà, đường, khu phố, phường/xã, quận/ huyện/ thị xã, tỉnh/ thành phố | Nguyễn Thanh Hoa, Số 16, đường Hà Huy Tập, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng |
13 | Số điện thoại | - Ghi rõ SĐT của thí sinh hoặc người thân để trường liên lạc khi cần. | 0913487987 |
14 | Email: | - Ghi rõ email của thí sinh hoặc người thân để trường liên lạc khi cần. | 0913487987 |
15 | Nơi học lớp 12 THPT (ghi rõ tên trường và địa chỉ trường:Quận /Huyện, tỉnh/thành phố) | - Năm lớp 12: Ghi tên trường THPT học lớp 12; - Ghi mã tỉnh nơi trường đóng vào 2 ô đầu; - Ghi mã trường vào 3 ô tiếp theo (mã trường ghi theo quy định của Sở GDĐT, nếu mã trường có 1 chữ số thì 2 ô đầu tiên ghi số 0, nếu mã trường có 2 chữ số thì ô đầu tiên ghi số 0). |
Năm lớp 12: THPT Phan Châu Trinh ![]() |
16 | Học lực lớp 12 | - Ghi rõ học lực lớp 12 theo học bạ. | Khá |
17 | Hạnh kiểm lớp 12 | - Ghi rõ hạnh kiểm lớp 12 theo học bạ. | Tốt |
18 | Năm tốt nghiệp | - Ghi rõ năm tốt nghiệp. (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp ghi năm đã tốt nghiệp, đối với các thí sinh chưa tót nghiệp ghi năm 2021) | 2021 |
II. | Thông tin xét tuyển | ||
19 | Địa điểm học | - Tích vào ô trống có sự lựa chọn tương ứng | |
20 | Ngành dự tuyển và phương thức đăng ký xét tuyển: | - NV1: Ghi tên ngành/ nhóm ngành đăng ký - Mã ngành: Ghi mã ngành đăng ký - Tương tự với NV2 (Có thể đăng khý nguyện vọng 2 hoặc không) - Tra cứu tên ngành, mã ngành tại link: http://mucedanang.edu.vn/app/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-2021-tttsph-02 |
NV1: Ngành Kỹ thuật Xây dựng ![]() |
21 | Kết quả học tập THPT | * Thí sinh có thể điền điểm tất cả các môn hoặc chỉ điền điểm 03 môn thuộc tổ hợp các em lựa chọn * Các tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01, V00, V01. * Điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển được xét từ kết quả học tập THPT thuộc một trong các trường hợp sau: + Điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12; + Điểm trung bình của năm lớp 12; + Điểm trung bình của 3 năm THPT. - Lớp 10: Điền điểm tổng kết năm học lớp 10 của các môn, tùy theo hình thức lựa chọn cách tính điểm mà điền hay không điền cột này - Lớp 11: Tương tự lớp 10 - Học kỳ 1 lớp 12: Điền điểm tổng kết học kỳ 1 lớp 12 của các môn, tùy theo hình thức lựa chọn cách tính điểm mà điền hay không điền cột này - Lớp 12: Điền điểm tổng kết năm học lớp 12 của các môn |