TT | Mục | Hướng dẫn | Ví dụ |
---|---|---|---|
I. | Thông tin hồ sơ | ||
1 | Họ và tên thí sinh | - Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu. | NGUYỄN THỊ HOA |
2 | Giới tính: | - Bấm chọn Nam hoặc Nữ | Nữ |
3 | Sinh ngày, tháng, năm: | - Bấm chọn ngày, tháng, năm | 18 01 2002 |
4 | Hộ khẩu thường trú | - Bấm chọn tỉnh/thành phố - Bấm chọn quận/huyện |
Đà Nẵng Quận Thanh Khê |
5 | Nơi học và tốt nghiệp THPT: | - Bấm chọn tỉnh/thành phố - Bấm chọn tên trường theo mã tỉnh/ thành phố |
Đà Nẵng THPT Phan Châu Trinh |
6 | Đối tượng ưu tiên | - Bấm chọn đối tượng ưu tiên; - Đối tượng ưu tiên (01, 02, 03, 04, 05, 06, 07; để trống nếu không thuộc ĐT nào); - Thí sinh thuộc diện ưu tiên phải nộp đủ giấy tờ minh chứng hợp pháp cho trường khi đến nhập học. - Tra đối tượng ưu tiên tại link: http://mucedanang.edu.vn/app/tsph-doi-tuong-uu-tien-2020-04 |
Đối tượng 04 |
7 | Khu vực: | - Bấm chọn khu vực; - Khu vực: KV1; KV2; KV2-NT; KV3; - Tra cứu khu vực tại link: http://mucedanang.edu.vn/app/tsph-bang-phan-chia-khu-vuc-2020-02 |
KV3 |
8 | Năm tốt nghiệp: | - Bấm chọn năm tốt nghiệp; - Thí sinh lớp 12 hoặc thí sinh tự do chưa tốt nghiệp, ghi năm tốt nghiệp là 2020; - Thí sinh tự do đã tốt nghiệp, ghi năm tốt nghiệp của mình. |
2020 |
9 | Số chứng minh nhân dân | - Ghi đúng 9 chữ số như trên CMTND mẫu cũ - Ghi đúng 12 chữ số như trên CMTND (mẫu mới) hoặc thẻ căn cước công dân. |
201616211 |
10 | Điện thoại | Ghi rõ SĐT của thí sinh hoặc người có thể liên lạc với thí sinh | 0913487987 |
11 | Ghi email của thí sinh hoặc người có thể liên lạc với thí sinh | Thanhhoa02@gmail.com | |
12 | Họ tên, địa chỉ gửi Giấy báo trúng tuyển: | - Địa chỉ gửi Giấy báo trúng tuyển ghi rõ tên người nhận, số nhà, đường, khu phố, phường/xã, quận/ huyện/ thị xã, tỉnh/ thành phố | Nguyễn Thanh Hoa, số 16, đường Hà Huy Tập, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. |
II. | Thông tin đăng ký | ||
13 | Chọn tổ hợp môn | - Bấm chọn tổ hợp môn có số điểm tổng kết cao nhất; - Tổ hợp môn gồm A00, A01, C01, D01, V00, V01 |
A00: Toán - Lý - Hóa |
14 | Điểm lớp 10 | - Điền điểm tổng kết cuối năm các môn thuộc tổ hợp môn đã chọn; - Dấu phân cách điểm lẻ là dấu chấm; * Tùy theo hình thức lựa chọn cách tính điểm mà điền hay không điền cột này. - Hạnh kiểm, học lực: bấm chọn tương ứng |
|
15 | Điểm lớp 11 | Tương tự lớp 10 | |
16 | Điểm lớp 12 | - Điền điểm tổng kết cuối học kỳ 1 hoặc điểm tổng kết cuối năm các môn thuộc tổ hợp môn đã chọn. (tùy vào hình thức lựa chọn cách tính điểm); - Dấu phân cách điểm lẻ là dấu chấm; - Hạnh kiểm, học lực: bấm chọn tương ứng hạnh kiểm, học lực được xét cuối học kỳ 1 hoặc cuối năm. |
|
17 | Bậc xét tuyển nguyện vọng 1 | - Bấm chọn bậc tương ứng | Đại học |
18 | Ngành đăng ký xét tuyển NV1 | - Bấm chọn chuyên ngành đăng ký; * Lưu ý: Một số chuyên ngành sẽ có nhiều hệ đào tạo như kỹ sư hoặc cử nhân. |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp (hệ kỹ sư) |
19 | Bậc xét tuyển nguyện vọng 2 | - Bấm chọn bậc tương ứng. | Đại học |
20 | Ngành đăng ký xét tuyển NV2 | - Bấm chọn chuyên ngành đăng ký; - Nên chọn chuyên ngành khác với NV1 để tăng xác suất trúng tuyển vào trường. |
Quản lý dự án |
III. | Thông tin khảo sát | ||
21 | Tích vào ô tương ứng với các kênh bạn đã tìm thấy thông tin của Phân hiệu Trường ĐHXD Miền Trung tại Đà Nẵng. |