bnts
bnts
bnts
DANH SÁCH MÃ TỈNH/THÀNH PHỐ, QUẬN/HUYỆN VÀ THỊ XÃ NĂM 2019
Mã Quận/Huyện
Tên Quận/Huyện
Mã Quận/Huyện
Tên Quận/Huyện
Mã Tỉnh 01 - Thành phố Hà Nội
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Quận Ba Đình
02
Quận Hoàn Kiếm
03
Quận Hai Bà Trưng
04
Quận Đống Đa
05
Quận Tây Hồ
06
Quận Cầu Giấy
07
Quận Thanh Xuân
08
Quận Hoàng Mai
09
Quận Long Biên
10
Quận Bắc Từ Liêm
11
Huyện Thanh Trì
12
Huyện Gia Lâm
13
Huyện Đông Anh
14
Huyện Sóc Sơn
15
Quận Hà Đông
16
Thị xã Sơn Tây
17
Huyện Ba Vì
18
Huyện Phúc Thọ
19
Huyện Thạch Thất
20
Huyện Quốc Oai
21
Huyện Chương Mỹ
22
Huyện Đan Phượng
23
Huyện Hoài Đức
24
Huyện Thanh Oai
25
Huyện Mỹ Đức
26
Huyện Ứng Hòa
27
Huyện Thường Tín
28
Huyện Phú Xuyên
29
Huyện Mê Linh
30
Quận Nam Từ Liêm
31
Huyện Từ Liêm
Mã Tỉnh 02 - Thành phố Hồ Chí Minh
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Quận 1
02
Quận 2
03
Quận 3
04
Quận 4
05
Quận 5
06
Quận 6
07
Quận 7
08
Quận 8
09
Quận 9
10
Quận 10
11
Quận 11
12
Quận 12
13
Quận Gò Vấp
14
Quận Tân Bình
15
Quận Tân Phú
16
Quận Bình Thạnh
17
Quận Phú Nhuận
18
Quận Thủ Đức
19
Quận Bình Tân
20
Huyện Bình Chánh
21
Huyện Củ Chi
22
Huyện Hóc Môn
23
Huyện Nhà Bè
24
Huyện Cần Giờ
Mã Tỉnh 03 - Thành phố Hải Phòng
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Quận Hồng Bàng
02
Quận Lê Chân
03
Quận Ngô Quyền
04
Quận Kiến An
05
Quận Hải An
06
Quận Đồ Sơn
07
Huyện An Lão
08
Huyện Kiến Thụy
09
Huyện Thủy Nguyên
10
Huyện An Dương
11
Huyện Tiên Lãng
12
Huyện Vĩnh Bảo
13
Huyện Cát Hải
14
Huyện Bạch Long Vĩ
15
Quận Dương Kinh
Mã Tỉnh 04 - Thành phố Đà Nẵng
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Quận Hải Châu
02
Quận Thanh Khê
03
Quận Sơn Trà
04
Quận Ngũ Hành Sơn
05
Quận Liên Chiểu
06
Huyện Hòa Vang
07
Quận Cẩm Lệ
08
Huyện Hoàng Sa
Mã Tỉnh 05 - Tỉnh Hà Giang
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Hà Giang
02
Huyện Đồng Văn
03
Huyện Mèo Vạc
04
Huyện Yên Minh
05
Huyện Quản Bạ
06
Huyện Vị Xuyên
07
Huyện Bắc Mê
08
Huyện Hoàng Su Phì
09
Huyện Xín Mần
10
Huyện Bắc Quang
11
Huyện Quang Bình
Mã Tỉnh 06 - Tỉnh Cao Bằng
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Cao Bằng
02
Huyện Bảo Lạc
03
Huyện Thông Nông
04
Huyện Hà Quảng
05
Huyện Trà Lĩnh
06
Huyện Trùng Khánh
07
Huyện Nguyên Bình
08
Huyện Hòa An
09
Huyện Quảng Uyên
10
Huyện Thạch An
11
Huyện Hạ Lang
12
Huyện Bảo Lâm
13
Huyện Phục Hòa
Mã Tỉnh 07 - Tỉnh Lai Châu
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành Phố Lai Châu
02
Huyện Tam Đường
03
Huyện Phong Thổ
04
Huyện Sìn Hồ
05
Huyện Mường Tè
06
Huyện Than Uyên
07
Huyện Tân Uyên
08
Huyện Nậm Nhùn
Mã Tỉnh 08 - Tỉnh Lào Cai
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Huyện Bảo Thắng
02
Huyện Bảo Yên
03
Huyện Bát Xát
04
Huyện Bắc Hà
05
Thành phố Lào Cai
06
Huyện Mường Khương
07
Huyện Sa Pa
08
Huyện Si Ma Cai
09
Huyện Văn Bàn
Mã Tỉnh 09 - Tỉnh Tuyên Quang
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Tuyên Quang
02
Huyện Lâm Bình
03
Huyện Na Hang
04
Huyện Chiêm Hóa
05
Huyện Hàm Yên
06
Huyện Yên Sơn
07
Huyện Sơn Dương
Mã Tỉnh 10 - Tỉnh Lạng Sơn
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Lạng Sơn
02
Huyện Tràng Định
03
Huyện Bình Gia
04
Huyện Văn Lãng
05
Huyện Bắc Sơn
06
Huyện Văn Quan
07
Huyện Cao Lộc
08
Huyện Lộc Bình
09
Huyện Chi Lăng
10
Huyện Đình Lập
11
Huyện Hữu Lũng
Mã Tỉnh 11 - Tỉnh Bắc Kạn
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Bắc Kạn
02
Huyện Chợ Đồn
03
Huyện Bạch Thông
04
Huyện Na Rì
05
Huyện Ngân Sơn
06
Huyện Ba Bể
07
Huyện Chợ Mới
08
Huyện Pác Nặm
Mã Tỉnh 12 - Tỉnh Thái Nguyên
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Thái Nguyên
02
Thành phố Sông Công
03
Huyện Định Hóa
04
Huyện Phú Lương
05
Huyện Võ Nhai
06
Huyện Đại Từ
07
Huyện Đồng Hỷ
08
Huyện Phú Bình
09
Thị xã Phổ Yên
Mã Tỉnh 13 - Tỉnh Yên Bái
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Yên Bái
02
Thị xã Nghĩa Lộ
03
Huyện Văn Yên
04
Huyện Yên Bình
05
Huyện Mù Cang Chải
06
Huyện Văn Chấn
07
Huyện Trấn Yên
08
Huyện Trạm Tấu
09
Huyện Lục Yên
Mã Tỉnh 14 - Tỉnh Sơn La
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Sơn La
02
Huyện Quỳnh Nhai
03
Huyện Mường La
04
Huyện Thuận Châu
05
Huyện Bắc Yên
06
Huyện Phù Yên
07
Huyện Mai Sơn
08
Huyện Yên Châu
09
Huyện Sông Mã
10
Huyện Mộc Châu
11
Huyện Sốp Cộp
12
Huyện Vân Hồ
Mã Tỉnh 15 - Tỉnh Phú Thọ
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Việt Trì
02
Thị xã Phú Thọ
03
Huyện Đoan Hùng
04
Huyện Thanh Ba
05
Huyện Hạ Hòa
06
Huyện Cẩm Khê
07
Huyện Yên Lập
08
Huyện Thanh Sơn
09
Huyện Phù Ninh
10
Huyện Lâm Thao
11
Huyện Tam Nông
12
Huyện Thanh Thủy
13
Huyện Tân Sơn
Mã Tỉnh 16 - Tỉnh Vĩnh Phúc
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Vĩnh Yên
02
Huyện Tam Dương
03
Huyện Lập Thạch
04
Huyện Vĩnh Tường
05
Huyện Yên Lạc
06
Huyện Bình Xuyên
07
Huyện Sông Lô
08
Thành phố Phúc Yên
09
Huyện Tam Đảo
Mã Tỉnh 17 - Tỉnh Quảng Ninh
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Hạ Long
02
Thành phố Cẩm Phả
03
Thành phố Uông Bí
04
Thành phố Móng Cái
05
Huyện Bình Liêu
06
Huyện Đầm Hà
07
Huyện Hải Hà
08
Huyện Tiên Yên
09
Huyện Ba Chẽ
10
Thị xã Đông Triều
11
Thị xã Quảng Yên
12
Huyện Hoành Bồ
13
Huyện Vân Đồn
14
Huyện Cô Tô
Mã Tỉnh 18 - Tỉnh Bắc Giang
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Bắc Giang
02
Huyện Yên Thế
03
Huyện Lục Ngạn
04
Huyện Sơn Động
05
Huyện Lục Nam
06
Huyện Tân Yên
07
Huyện Hiệp Hòa
08
Huyện Lạng Giang
09
Huyện Việt Yên
10
Huyện Yên Dũng
Mã Tỉnh 19 - Tỉnh Bắc Ninh
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Bắc Ninh
02
Huyện Yên Phong
03
Huyện Quế Võ
04
Huyện Tiên Du
05
Thị xã Từ Sơn
06
Huyện Thuận Thành
07
Huyện Gia Bình
08
Huyện Lương Tài
Mã Tỉnh 21 - Tỉnh Hải Dương
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Hải Dương
02
Thành phố Chí Linh
03
Huyện Nam Sách
04
Huyện Kinh Môn
05
Huyện Gia Lộc
06
Huyện Tứ Kỳ
07
Huyện Thanh Miện
08
Huyện Ninh Giang
09
Huyện Cẩm Giàng
10
Huyện Thanh Hà
11
Huyện Kim Thành
12
Huyện Bình Giang
Mã Tỉnh 22 - Tỉnh Hưng Yên
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Hưng Yên
02
Huyện Kim Động
03
Huyện Ân Thi
04
Huyện Khoái Châu
05
Huyện Yên Mỹ
06
Huyện Tiên Lữ
07
Huyện Phù Cừ
08
Huyện Mỹ Hào
09
Huyện Văn Lâm
10
Huyện Văn Giang
Mã Tỉnh 23 - Tỉnh Hòa Bình
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Hòa Bình
02
Huyện Đà Bắc
03
Huyện Mai Châu
04
Huyện Tân Lạc
05
Huyện Lạc Sơn
06
Huyện Kỳ Sơn
07
Huyện Lương Sơn
08
Huyện Kim Bôi
09
Huyện Lạc Thủy
10
Huyện Yên Thủy
11
Huyện Cao Phong
Mã Tỉnh 24 - Tỉnh Hà Nam
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Phủ Lý
02
Huyện Duy Tiên
03
Huyện Kim Bảng
04
Huyện Lý Nhân
05
Huyện Thanh Liêm
06
Huyện Bình Lục
Mã Tỉnh 25 - Tỉnh Nam Định
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Nam Định
02
Huyện Mỹ Lộc
03
Huyện Xuân Trường
04
Huyện Giao Thủy
05
Huyện Ý Yên
06
Huyện Vụ Bản
07
Huyện Nam Trực
08
Huyện Trực Ninh
09
Huyện Nghĩa Hưng
10
Huyện Hải Hậu
Mã Tỉnh 26 - Tỉnh Thái Bình
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Thái Bình
02
Huyện Quỳnh Phụ
03
Huyện Hưng Hà
04
Huyện Đông Hưng
05
Huyện Vũ Thư
06
Huyện Kiến Xương
07
Huyện Tiền Hải
08
Huyện Thái Thụy
Mã Tỉnh 27 - Tỉnh Ninh Bình
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Ninh Bình
02
Thành phố Tam Điệp
03
Huyện Nho Quan
04
Huyện Gia Viễn
05
Huyện Hoa Lư
06
Huyện Yên Mô
07
Huyện Kim Sơn
Mã Tỉnh 28 - Tỉnh Thanh Hóa
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Thanh Hóa
02
Thị xã Bỉm Sơn
03
Thành phố Sầm Sơn
04
Huyện Quan Hóa
05
Huyện Quan Sơn
06
Huyện Mường Lát
07
Huyện Bá Thước
08
Huyện Thường Xuân
09
Huyện Như Xuân
10
Huyện Như Thanh
11
Huyện Lang Chánh
12
Huyện Ngọc Lặc
13
Huyện Thạch Thành
14
Huyện Cẩm Thủy
15
Huyện Thọ Xuân
16
Huyện Vĩnh Lộc
17
Huyện Thiệu Hóa
18
Huyện Triệu Sơn
19
Huyện Nông Cống
20
Huyện Đông Sơn
21
Huyện Hà Trung
22
Huyện Hoằng Hóa
23
Huyện Nga Sơn
24
Huyện Hậu Lộc
25
Huyện Quảng Xương
26
Huyện Tĩnh Gia
27
Huyện Yên Định
Mã Tỉnh 29 - Tỉnh Nghệ An
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Vinh
02
Thị xã Cửa Lò
03
Huyện Quỳ Châu
04
Huyện Quỳ Hợp
05
Huyện Nghĩa Đàn
06
Huyện Quỳnh Lưu
07
Huyện Kỳ Sơn
08
Huyện Tương Dương
09
Huyện Con Cuông
10
Huyện Tân Kỳ
11
Huyện Yên Thành
12
Huyện Diễn Châu
13
Huyện Anh Sơn
14
Huyện Đô Lương
15
Huyện Thanh Chương
16
Huyện Nghi Lộc
17
Huyện Nam Đàn
18
Huyện Hưng Nguyên
19
Huyện Quế Phong
20
Thị Xã Thái Hòa
21
Thị Xã Hoàng Mai
Mã Tỉnh 30 - Tỉnh Hà Tĩnh
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Hà Tĩnh
02
Thị xã Hồng Lĩnh
03
Huyện Hương Sơn
04
Huyện Đức Thọ
05
Huyện Nghi Xuân
06
Huyện Can Lộc
07
Huyện Hương Khê
08
Huyện Thạch Hà
09
Huyện Cẩm Xuyên
10
Huyện Kỳ Anh
11
Huyện Vũ Quang
12
Huyện Lộc Hà
13
Thị xã Kỳ Anh
Mã Tỉnh 31 - Tỉnh Quảng Bình
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Đồng Hới
02
Huyện Tuyên Hóa
03
Huyện Minh Hóa
04
Huyện Quảng Trạch
05
Huyện Bố Trạch
06
Huyện Quảng Ninh
07
Huyện Lệ Thủy
08
Thị xã Ba Đồn
Mã Tỉnh 32 - Tỉnh Quảng Trị
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Đông Hà
02
Thị xã Quảng Trị
03
Huyện Vĩnh Linh
04
Huyện Gio Linh
05
Huyện Cam Lộ
06
Huyện Triệu Phong
07
Huyện Hải Lăng
08
Huyện Hướng Hóa
09
Huyện Đakrông
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
Mã Tỉnh 33 - Tỉnh Thừa Thiên Huế
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Huế
02
Huyện Phong Điền
03
Huyện Quảng Điền
04
Thị xã Hương Trà
05
Huyện Phú Vang
06
Thị xã Hương Thủy
07
Huyện Phú Lộc
08
Huyện Nam Đông
09
Huyện A Lưới
Mã Tỉnh 34 - Tỉnh Quảng Nam
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Tam Kỳ
02
Thành phố Hội An
03
Huyện Duy Xuyên
04
Thị xã Điện Bàn
05
Huyện Đại Lộc
06
Huyện Quế Sơn
07
Huyện Hiệp Đức
08
Huyện Thăng Bình
09
Huyện Núi Thành
10
Huyện Tiên Phước
11
Huyện Bắc Trà My
12
Huyện Đông Giang
13
Huyện Nam Giang
14
Huyện Phước Sơn
15
Huyện Nam Trà My
16
Huyện Tây Giang
17
Huyện Phú Ninh
18
Huyện Nông Sơn
Mã Tỉnh 35 - Tỉnh Quảng Ngãi
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Huyện Bình Sơn
02
Huyện Sơn Tịnh
03
Thành phố Quảng Ngãi
04
Huyện Tư Nghĩa
05
Huyện Nghĩa Hành
06
Huyện Mộ Đức
07
Huyện Đức Phổ
08
Huyện Ba Tơ
09
Huyện Minh Long
10
Huyện Sơn Hà
11
Huyện Sơn Tây
12
Huyện Trà Bồng
13
Huyện Tây Trà
14
Huyện Lý Sơn
Mã Tỉnh 36 - Tỉnh Kon Tum
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Kon Tum
02
Huyện ĐĂK GLEI
03
Huyện Ngọc Hồi
04
Huyện Đăk Tô
05
Huyện Sa Thầy
06
Huyện Kon Plông
07
Huyện Đăk Hà
08
Huyện Kon Rẫy
09
Huyện Tu Mơ Rông
10
Huyện IA H'DRAI
Mã Tỉnh 37 - Tỉnh Bình Định
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Quy Nhơn
02
Huyện An Lão
03
Huyện Hoài Ân
04
Huyện Hoài Nhơn
05
Huyện Phù Mỹ
06
Huyện Phù Cát
07
Huyện Vĩnh Thạnh
08
Huyện Tây Sơn
09
Huyện Vân Canh
10
Thị xã An Nhơn
11
Huyện Tuy Phước
Mã Tỉnh 38 - Tỉnh Gia Lai
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Pleiku
02
Huyện Chư Păh
03
Huyện Mang Yang
04
Huyện KBang
05
Thị xã An Khê
06
Huyện Kông Chro
07
Huyện Đức Cơ
08
Huyện Chư Prông
09
Huyện Chư Sê
10
Thị xã Ayun Pa
11
Huyện Krông Pa
12
Huyện Ia Grai
13
Huyện Đak Đoa
14
Huyện Ia Pa
15
Huyện Đak Pơ
16
Huyện Phú Thiện
17
Huyện Chư Pưh
Mã Tỉnh 39 - Tỉnh Phú Yên
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Tuy Hòa
02
Huyện Đồng Xuân
03
Thị Xã Sông Cầu
04
Huyện Tuy An
05
Huyện Sơn Hòa
06
Huyện Sông Hinh
07
Huyện Đông Hòa
08
Huyện Phú Hòa
09
Huyện Tây Hòa
Mã Tỉnh 40 - Tỉnh Đắk Lắk
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Buôn Ma Thuột
02
Huyện Ea H'Leo
03
Huyện Krông Buk
04
Huyện Krông Năng
05
Huyện Ea Súp
06
Huyện Cư M'gar
07
Huyện Krông Pắc
08
Huyện Ea Kar
09
Huyện M'Đrắk
10
Huyện Krông Ana
11
Huyện Krông Bông
12
Huyện Lắk
13
Huyện Buôn Đôn
14
Huyện Cư Kuin
15
Thị Xã Buôn Hồ
Mã Tỉnh 41 - Tỉnh Khánh Hòa
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Nha Trang
02
Huyện Vạn Ninh
03
Thị xã Ninh Hòa
04
Huyện Diên Khánh
05
Huyện Khánh Vĩnh
06
Thành phố Cam Ranh
07
Huyện Khánh Sơn
08
Huyện đảo Trường Sa
09
Huyện Cam Lâm
Mã Tỉnh 42 - Tỉnh Lâm Đồng
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Đà Lạt
02
Thành phố Bảo Lộc
03
Huyện Đức Trọng
04
Huyện Di Linh
05
Huyện Đơn Dương
06
Huyện Lạc Dương
07
Huyện Đạ Huoai
08
Huyện Đạ Tẻh
09
Huyện Cát Tiên
10
Huyện Lâm Hà
11
Huyện Bảo Lâm
12
Huyện Đam Rông
Mã Tỉnh 43 - Tỉnh Bình Phước
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Đồng Xoài
02
Huyện Đồng Phú
03
Huyện Chơn Thành
04
Thị xã Bình Long
05
Huyện Lộc Ninh
06
Huyện Bù Đốp
07
Thị xã Phước Long
08
Huyện Bù Đăng
09
Huyện Hớn Quản
10
Huyện Bù Gia Mập
11
Huyện Phú Riềng
Mã Tỉnh 44 - Tỉnh Bình Dương
01
Thành phố Thủ Dầu Một
02
Thị xã Bến Cát
03
Thị xã Tân Uyên
04
Thị xã Thuận An
05
Thị xã Dĩ An
06
Huyện Phú Giáo
07
Huyện Dầu Tiếng
08
Huyện Bắc Tân Uyên
09
Huyện Bàu Bàng
Mã Tỉnh 45 - Tỉnh Ninh Thuận
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm
02
Huyện Ninh Sơn
03
Huyện Ninh Hải
04
Huyện Ninh Phước
05
Huyện Bác Ái
06
Huyện Thuận Bắc
07
Huyện Thuận Nam
Mã Tỉnh 46 - Tỉnh Tây Ninh
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Tây Ninh
02
Huyện Tân Biên
03
Huyện Tân Châu
04
Huyện Dương Minh Châu
05
Huyện Châu Thành
06
Huyện Hòa Thành
07
Huyện Bến Cầu
08
Huyện Gò Dầu
09
Huyện Trảng Bàng
Mã Tỉnh 47 - Tỉnh Bình Thuận
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Phan Thiết
02
Huyện Tuy Phong
03
Huyện Bắc Bình
04
Huyện Hàm Thuận Bắc
05
Huyện Hàm Thuận Nam
06
Huyện Hàm Tân
07
Huyện Đức Linh
08
Huyện Tánh Linh
09
Huyện đảo Phú Quý
10
Thị xã La Gi
Mã Tỉnh 48 - Tỉnh Đồng Nai
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Biên Hòa
02
Huyện Vĩnh Cửu
03
Huyện Tân Phú
04
Huyện Định Quán
05
Huyện Thống Nhất
06
Thị xã Long Khánh
07
Huyện Xuân Lộc
08
Huyện Long Thành
09
Huyện Nhơn Trạch
10
Huyện Trảng Bom
11
Huyện Cẩm Mỹ
Mã Tỉnh 49 - Tỉnh Long An
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Tân An
02
Huyện Vĩnh Hưng
03
Huyện Mộc Hóa
04
Huyện Tân Thạnh
05
Huyện Thạnh Hóa
06
Huyện Đức Huệ
07
Huyện Đức Hòa
08
Huyện Bến Lức
09
Huyện Thủ Thừa
10
Huyện Châu Thành
11
Huyện Tân Trụ
12
Huyện Cần Đước
13
Huyện Cần Giuộc
14
Huyện Tân Hưng
15
Thị xã Kiến Tường
Mã Tỉnh 50 - Tỉnh Đồng Tháp
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Huyện Châu Thành
02
Huyện Lai Vung
03
Huyện Lấp Vò
04
Thành phố Sa Đéc
05
Thành phố Cao Lãnh
06
Huyện Cao Lãnh
07
Huyện Tháp Mười
08
Huyện Tam Nông
09
Huyện Thanh Bình
10
Thị xã Hồng Ngự
11
Huyện Hồng Ngự
12
Huyện Tân Hồng
Mã Tỉnh 51 - Tỉnh An Giang
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Long Xuyên
02
Thành phố Châu Đốc
03
Huyện An Phú
04
Thị xã Tân Châu
05
Huyện Phú Tân
06
Huyện Tịnh Biên
07
Huyện Tri Tôn
08
Huyện Châu Phú
09
Huyện Chợ Mới
10
Huyện Châu Thành
11
Huyện Thoại Sơn
Mã Tỉnh 52 - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Vũng Tàu
02
Thành phố Bà Rịa
03
Huyện Xuyên Mộc
04
Huyện Long Điền
05
Huyện Côn Đảo
06
Thị xã Phú Mỹ (H.Tân Thành)
07
Huyện Châu Đức
08
Huyện Đất Đỏ
Mã Tỉnh 53 - Tỉnh Tiền Giang
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Mỹ Tho
02
Thị xã Gò Công
03
Huyện Cái Bè
04
Huyện Cai Lậy
05
Huyện Châu Thành
06
Huyện Chợ Gạo
07
Huyện Gò Công Tây
08
Huyện Gò Công Đông
09
Huyện Tân Phước
10
Huyện Tân Phú Đông
11
Thị xã Cai Lậy
Mã Tỉnh 54 - Tỉnh Kiên Giang
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Rạch Giá
02
Thành phố Hà Tiên
03
Huyện Kiên Lương
04
Huyện Hòn Đất
05
Huyện Tân Hiệp
06
Huyện Châu Thành
07
Huyện Giồng Riềng
08
Huyện Gò Quao
09
Huyện An Biên
10
Huyện An Minh
11
Huyện Vĩnh Thuận
12
Huyện Phú Quốc
13
Huyện Kiên Hải
14
Huyện U Minh Thượng
15
Huyện Giang Thành
Mã Tỉnh 55 - Thành Phố Cần Thơ
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Quận Ninh Kiều
02
Quận Bình Thủy
03
Quận Cái Răng
04
Quận Ô Môn
05
Huyện Phong Điền
06
Huyện Cờ Đỏ
07
Huyện Vĩnh Thạnh
08
Quận Thốt Nốt
09
Huyện Thới Lai
Mã Tỉnh 56 - Tỉnh Bến Tre
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Bến Tre
02
Huyện Châu Thành
03
Huyện Chợ Lách
04
Huyện Mỏ Cày Bắc
05
Huyện Giồng Trôm
06
Huyện Bình Đại
07
Huyện Ba Tri
08
Huyện Thạnh Phú
09
Huyện Mỏ Cày Nam
Mã Tỉnh 57 - Tỉnh Vĩnh Long
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Vĩnh Long
02
Huyện Long Hồ
03
Huyện Mang Thít
04
Thị xã Bình Minh
05
Huyện Tam Bình
06
Huyện Trà Ôn
07
Huyện Vũng Liêm
08
Huyện Bình Tân
Mã Tỉnh 58 - Tỉnh Trà Vinh
01
Thành phố Trà Vinh
02
Huyện Càng Long
03
Huyện Cầu Kè
04
Huyện Tiểu Cần
05
Huyện Châu Thành
06
Huyện Trà Cú
07
Huyện Cầu Ngang
08
Huyện Duyên Hải
09
Thị xã Duyên Hải
Mã Tỉnh 59 - Tỉnh Sóc Trăng
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Sóc Trăng
02
Huyện Kế Sách
03
Huyện Mỹ Tú
04
Huyện Mỹ Xuyên
05
Huyện Thạnh Trị
06
Huyện Long Phú
07
Thị xã Vĩnh Châu
08
Huyện Cù Lao Dung
09
Thị xã Ngã Năm
10
Huyện Châu Thành
11
Huyện Trần Đề
Mã Tỉnh 60 - Tỉnh Bạc Liêu
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Bạc Liêu
02
Huyện Vĩnh Lợi
03
Huyện Hồng Dân
04
Thị xã Giá Rai
05
Huyện Phước Long
06
Huyện Đông Hải
07
Huyện Hòa Bình
Mã Tỉnh 61 - Tỉnh Cà Mau
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Cà Mau
02
Huyện Thới Bình
03
Huyện U Minh
04
Huyện Trần Văn Thời
05
Huyện Cái Nước
06
Huyện Đầm Dơi
07
Huyện Ngọc Hiển
08
Huyện Năm Căn
09
Huyện Phú Tân
Mã Tỉnh 62 - Tỉnh Điện Biên
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thành phố Điện Biên Phủ
02
Thị xã Mường Lay
03
Huyện Điện Biên
04
Huyện Tuần Giáo
05
Huyện Mường Chà
06
Huyện Tủa Chùa
07
Huyện Điện Biên Đông
08
Huyện Mường Nhé
09
Huyện Mường Ảng
10
Huyện Nậm Pồ
Mã Tỉnh 63 - Tỉnh Đăk Nông
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Thị xã Gia Nghĩa
02
Huyện Đăk R'Lấp
03
Huyện Đăk Mil
04
Huyện Cư Jút
05
Huyện Đăk Song
06
Huyện Krông Nô
07
Huyện Đăk GLong
08
Huyện Tuy Đức
Mã Tỉnh 64 - Tỉnh Hậu Giang
01
Thành phố Vị Thanh
02
Huyện Vị Thủy
03
Huyện Long Mỹ
04
Huyện Phụng Hiệp
05
Huyện Châu Thành
06
Huyện Châu Thành A
07
Thị xã Ngã Bảy
08
Thị xã Long Mỹ
Mã Tỉnh 65 - Cục nhà trường
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
01
Cục Nhà trường - Hà Nội
02
Cục Nhà trường - Đồng Nai
Cập nhật: 18/03/2020
Phòng QLĐT&CTSV
 
Thông tin tuyển sinh 2023
LIÊN HỆ
Địa chỉ: 544 B Nguyễn Lương Bằng, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 3842115
Hotline: 0935 081 799 ; 0966 456 890
Website: mucedanang.edu.vn
Website tuyển sinh: tuyensinh.mucedanang.edu.vn
Email: tuyensinh@mucedanang.edu.vn
Copyright © 2019 - Bản quyền thuộc về Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu Đà Nẵng